CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT BẢN
(Trích thông báo học phí)
1. Mức học phí của chương trình đào tạo
Đơn giá/
tín chỉ
|
Tổng số tín chỉ
|
Học phí từ HK 1 đến 7
|
Học kỳ 8 (HK cuối)
|
Tổng HP/khóa
|
Số TC/Kỳ
|
Học phí/Kỳ
|
Số TC/Kỳ
|
Học phí
|
550.000 đồng
|
136
|
16
|
8.800.000 đồng
|
24
|
13.200.000 đồng
|
74.800.000 đồng
|
2. Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng (GDTC & GDQP):
Theo Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT về Chương trình GDQP và an ninh, do Trường Quân sự Quân khu 5 tại TP Đà Nẵng tổ chức đào tạo. Gồm 3 tín chỉ GDTC và 8 tín chỉ GDQP, có học phí 280.000 đồng/tín chỉ.
Đơn giá/1 tín chỉ
|
Học từ học kỳ 2 đến 4 mỗi HK 2 tín chỉ
|
Học kỳ 5
|
Số TC/Kỳ
|
Học phí
|
Số TC/Kỳ
|
Học phí
|
280.000 đồng
|
2 tín chỉ x 3 kỳ
|
560.000/kỳ x 3=1.680.000 đồng
|
5
|
1.400.000 đồng
|
3. Học phí ngoại ngữ : Đối với SV học các ngành Ngôn ngữ, ngoài việc đạt năng lực của Ngôn ngữ chính, SV còn phải đạt mức tối thiểu ở ngôn ngữ 2 là một trong các Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn, Trung với thời lượng 12 tín chỉ trong chương trình 38 tín chỉ ngoại ngữ của Nhà trường.
Mức học phí hỗ trợ là 280.000 đồng/1 tín chỉ và được phân bổ 2 học kỳ. Mỗi học kỳ 6 tín chỉ tương ứng với học phí 1.680.000 đồng/1 kỳ.
4. Ngành phụ: Có thời lượng 16 tín chỉ với mức học phí hỗ trợ 400.000 đồng/tín chỉ và được phân bổ từ năm thứ 3 do SV đăng ký chọn ngành phụ. Như vậy, tổng học phí ngành Ngôn ngữ Nhật Bản gồm 74,800 tr + 3,080 tr + 3,360 tr + 6,400 tr = 87,640 triệu/khóa học.
5. Học phí học kỳ 1: Nhằm chia sẻ khó khăn trong giai đoạn dịch bệnh, Nhà trường dành học bổng Khuyến học cho SV là 3.000.000 đồng ngay năm đầu, gồm: hỗ trợ học phí 1.500.000 đồng cho 2 học kỳ đầu và quà tặng trị giá 1.500.000 đồng là các trang dụng cần thiết khi đi học xa nhà, gồm: 1 balo; 1 áo sơ mi; 2 bộ quần áo thể thao. Ngoài ra, SV còn được hưởng các chính sách học bổng Khuyến tài nếu đạt năng lực theo quy định của Nhà trường.
Số tín chỉ
|
Học phí
|
Học bổng
|
Học phí nộp
|
Hiện vật
|
Tiền mặt
|
|
16
|
8.800.000 đồng
|
Trị giá 1.500.000 đồng, gồm:
1 balo; 1 áo sơ mi; 2 bộ quần áo thể thao
|
1.500.000 đồng/
2 học kỳ
|
8.050.000 đồng
|
6. Các khoản phí khác (Nhà trường thu hộ khi nhập học)
6.1. Phí làm Thẻ sinh viên : 50.000 đồng; - 6.2. Phí khám sức khỏe đầu khóa : 40.000 đồng
6.3. Bảo hiểm thân thể (tự nguyện): 100.000 đồng (12 tháng); - 6.4. Bảo hiểm y tế (bắt buộc): 563.220 đồng 12 tháng)
* Khi SV ổn định & xếp lớp học ngoại ngữ, lịch học sẽ điều chỉnh cho phù hợp nên sẽ có tăng giảm ở mỗi học kỳ nhưng số tín chỉ và đơn giá học phí trên là ổn định cho toàn khóa học và được quyết toán vào cuối khóa học;