Đề án tuyển sinh năm 2020

Trường Đại học Đông Á công bố đề án tuyển sinh Đại học năm 2020

XEM TOÀN VĂN ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2020 TẠI ĐÂY

I. THÔNG TIN CHUNG (Tính đến thời điểm xây dựng đề án)

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

Giới thiệu và sứ mệnh

Sứ mệnh: Đầu tư kiến thức phát triển năng lực cá nhân, chuyên môn nghề nghiệp, để tạo dựng con đường thành công và đóng góp vào sự phát triển cộng đồng xã hội.

"Đầu tư kiến thức - Biến đổi cuộc sống".

Đại học Đông Á hướng trở thành một trong những trường có nhiều sinh viên thành công nhất thông qua các mô hình, phương thức đào tạo tiên tiến, để người học giỏi chuyên môn, thông thạo kỹ năng làm việc, kỹ năng quản lý, đầy nghị lực và lòng trách nhiệm, trở thành những nhà quản trị điều hành hiệu quả trong tương lai.

Đại học Đông Á luôn phấn đấu hết mình vì sự thành công của người học, thành công của doanh nghiệp, hạnh phúc của người thầy và sự phồn vinh của đất nước.

"Tạo dựng con đường thành công".

Hàng triệu con người từ khi sinh ra, ai cũng ước mơ sẽ trở thành nhà khoa học, nhà văn hay nhà giáo... Ai cũng muốn biến ước mơ thành hiện thực. Quá trình biến ước mơ thành hiện thực đó chúng tôi gọi là "Tạo dựng con đường thành công".

Con đường thành công gồm 3 thành tố cơ bản là chuyên môn nghề nghiệp, kỹ năng quản lý và nghệ thuật lãnh đạo. Nói cách khác, đó chính là bức họa chân dung của mỗi con người. Nó được hình thành từ rất sớm, từ khi con người nhận ra sự khác nhau giữa bình minh và hoàng hôn, từ lứa tuổi bắt đầu hình thành nhân cách, qua lộ trình học tập, trải nghiệm được tích lũy mỗi ngày, hướng tới đạt chân dung.

Địa chỉ các trụ sở

STT Loại trường Tên trường Địa điểm Diện tích đất Diện tích xây dựng
1 Cơ sở đào tạo chính Trường Đại học Đông Á 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng 10854.8 m2 3683 m2
2 Cơ sở đào tạo chính Trường Đại học Đông Á 63 Lê Văn Long, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng 3157 m2 1104 m2
3 Cơ sở đào tạo chính Trường Đại học Đông Á 149 Đỗ Thúc Tịnh, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng 7464.3 m2 5070 m2

2. Quy mô đào tạo

STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Quy mô theo khối ngành đào tạo
Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII
1 Sau đại học              
1.1 Tiến sĩ              
1.2 Thạc sĩ              
1.2.1 Quản trị kinh doanh (8340101)     43        
2 Đại học              
2.1 Chính quy 122   1664   1536 732 1440
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên              
2.1.1.1 Giáo dục Mầm non (7140201) 85            
2.1.1.2 Giáo dục Tiểu học (7140202) 37            
2.1.1.3 Quản trị kinh doanh (7340101)     563        
2.1.1.4 Tài chính - Ngân hàng (7340201)     160        
2.1.1.5 Kế toán (7340301)     266        
2.1.1.6 Quản trị nhân lực (7340404)     169        
2.1.1.7 Quản trị văn phòng (7340406)     192        
2.1.1.8 Luật kinh tế (7380107)     314        
2.1.1.9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (7510103)         203    
2.1.1.10 Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)         337    
2.1.1.11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301)         123    
2.1.1.12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7510303)         240    
2.1.1.13 Công nghệ thực phẩm (7540101)         204    
2.1.1.14 Nông nghiệp (7620101)         100    
2.1.1.15 Dược học (7720201)           56  
2.1.1.16 Điều dưỡng (7720301)           468  
2.1.1.17 Dinh dưỡng (7720401)           208  
2.1.1.18 Ngôn ngữ Anh (7220201)             508
2.1.1.19 Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204)             162
2.1.1.20 Tâm lý học (7310401)             185
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên              
2.1.2.1 Công nghệ thông tin (7480201)         329    
2.1.2.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành (7810103)             258
2.1.2.3 Quản trị khách sạn (7810201)             327
2.2 Liên thông từ TC lên ĐH              
2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy              
2.3.1 Quản trị kinh doanh (7340101)     65        
2.3.2 Kế toán (7340301)     73        
2.3.3 Quản trị văn phòng (7340406)     68        
2.3.4 Công nghệ thông tin (7480201)         43    
2.3.5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (7510103)         93    
2.3.6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301)         105    
2.3.7 Điều dưỡng (7720301)           83  
2.4 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên              
3 Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non              
3.1 Chính quy              
3.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy              
3.3 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng              
II Vừa làm vừa học              
1 Đại học              
1.1 Vừa làm vừa học              
1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học              
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học              
1.4 Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên              
2. Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non              
2.1 Vừa làm vừa học              
2.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học              
2.3 Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng              
III Đào tạo từ xa              

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

STT Năm tuyển sinh Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và xét tuyển Ghi chú
1 Năm tuyển sinh 2019   X X
  • Xét tuyển theo điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, Trường tổ chức thi năng khiếu các nội dung: hát, múa, kể truyện/ đọc diễn cảm; Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.
2 Năm tuyển sinh 2018   X X
  • Xét tuyển theo điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết q uả học tập cả năm lớp 12.
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, Trường tổ chức thi năng khiếu các nội dung: hát, múa, kể truyện/đọc diễn cảm; Thí  sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.

3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (tính theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT)

STT Năm tuyển sinh Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và xét tuyển Ghi chú
1 Năm tuyển sinh 2019   x x
  • Xét tuyển theo điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, Trường tổ chức thi năng khiếu các nội dung: hát, múa, kể truyện/đọc diễn cảm; Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.
2 Năm tuyển sinh 2018   x x
  • Xét tuyển theo điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, Trường tổ chức thi năng khiếu các nội dung: hát, múa, kể truyện/đọc diễn cảm; Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước

 

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Mã ngành Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu Số TS nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số TS nhập học Điểm trúng tuyển
Khối ngành I              
Giáo dục Mầm non 7140201            
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu MN1 10 12 17 20 15 18
Toán, KHXH, Năng khiếu MN2 9 10 17 15 11 18
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu MN3 8 10 17 15 9 18
Văn, KHTN, Năng khiếu MN4 8 10 17 15 10 18
Giáo dục Tiểu học 7140202            
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu MN1 10 8 17 15 6 18
Toán, KHXH, Năng khiếu MN2 9 7 17 10 5 18
Ngữ văn, kHxH, Năng khiếu MN3 8 6 17 10 4 18
Văn, KHTN, Năng khiếu MN4 8 6 17 10 5 18
Khối ngành II              
Khối ngành III              
Kế toán 7340301            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 13 13 10 12 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 15 9 13 9 8 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 10 11 13 8 9 14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 10 10 13 8 11 14
Quản trị nhân lực 7340404            
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15 12 13.5 20 21 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15 9 13.5 15 15 14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 10 14 13.5 15 19 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 10 16 13.5 15 22 14
Quản trị văn phòng 7340406            
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15 13 13 30 23 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15 12 13 20 17 14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 10 15 13 20 21 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 10 11 13 20 22 14
Tài chính Ngân hàng 7340201            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 14 13 20 35 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 15 12 13 15 22 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 10 5 13 15 27 14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 10 8 13 15 21 14
Luật kinh tế 7380107            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 17 13 30 43 14
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15 14 13 20 31 14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 10 19 13 20 28 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 10 11 13 20 34 14
Quản trị kinh doanh 7340101            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 24 14 15 17 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 20 26 14 10 15 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20 17 14 10 11 14
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 20 23 14 10 9 14
Khối ngành IV              
Khối ngành V              
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 5 8 13 10 14 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 5 7 13 9 10 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 5 9 13 8 13 14
Ngữ văn, Toán, Hóa học C02 5 5 13 8 11 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 33 13 25 36 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 20 24 13 20 25 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 20 18 13 15 15 14
Ngữ văn, Toán, Hóa học C02 20 22 13 15 20 14
Công nghệ thông tin 7480201            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 11 13 20 8 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 15 8 13 15 7 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 10 9 13 15 6 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 10 12 13 15 6 14
Công nghệ KT ô tô 7510205            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 7 8 13 10 25 14
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A16 6 5 13 9 17 14
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01 6 4 13 8 20 14
Ngữ văn, Toán, Hóa học C02 6 4 13 8 15 14
Công nghệ thực phẩm 7540101            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13 13 10 15 14
Toán, Hóa học, Sinh học B00 15 10 13 9 13 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15 7 13 8 9 14
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 15 8 13 8 8 14
Nông nghiệp 7620101            
Toán, Vật lí, Hóa học A00 0 0 0 15 10 14
Toán, Hóa học, Sinh học B00 0 0 0 15 12 14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 0 0 0 15 8 14

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

  • Tổng diện tích đất của trường: 297218 ha
  • Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): Thuê Ký túc xá thành phố cách trường 1,5km với 1.000 chỗ.
  • Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 24023 m2/sinh viên
TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 177 15099
2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 676
3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 12 1932
4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 113 9176
5 Số phòng học dưới 50 chỗ 12 780
6 Số phòng học đa phương tiện 1 160
7 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 37 2375
8 Thư viện, trung tâm học liệu 2 1626
9 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 10 7388

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

1.3. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non

Xem phụ lục 01 kèm theo

1.4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non

Xem phụ lục 02 kèm theo

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Nhằm ổn đinh tâm lý, giảm nỗi lo của thí sinh trước Kỳ thi tốt nghiệp THPT; đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có nhiều cơ hội xét tuyển vào Đại học và phù hợp với bối cảnh, đặc thù của năm tuyển sinh 2020, Trường Đại học Đông Á sử dụng các phương thức tuyển sinh năm 2020 như sau:

(1) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo Học bạ):

  • Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
  • Phương án này áp dụng tối đa 60% chỉ tiêu tất cả các ngành đào tạo.

(2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
  • Phương án này áp dụng tối đa 40% chỉ tiêu tất cả các ngành hệ đào tạo;
  • Phương án này có xét kết quả bảo lưu của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

(3) Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu:

  • Phương án này áp dụng cho 2 ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học;
  • Thi tuyển các môn thi năng khiếu tùy theo tổ hợp xét tuyển: hát/múa, kể truyện/ đọc diễn cảm;
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và điểm thi môn năng khiếu;
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và điểm thi môn năng khiếu.

(4) Xét tuyển thẳng: các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Chú thích:

a) Trường tổ chức đồng thời các phương thức tuyển sinh, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức tuyển sinh của Trường.

b) Căn cứ vào năng lực đào tạo và nhu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, Trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phương thức tuyển sinh hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành; công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.

c) Thí sinh đăng ký xét tuyển chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức và đủ điều kiện làm thủ tục nhập học khi và chỉ khi đã có Bằng (hoặc Giấy chứng nhận) tốt nghiệp THPT hợp lệ.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

TT Tên ngành Mã ngành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo
1 Giáo dục Mầm non 7140201 4460/QĐ-BGDĐT 11/10/2017 Bộ GD&ĐT 2017
2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 6477/QĐ-BGDĐT 13/12/2011 Bộ GD&ĐT 2012
3 Công nghệ thông tin 7480201 3237/QĐ-BGDĐT 15/08/2012 Bộ GD&ĐT 2012
4 Quản trị văn phòng 7340406 2496/QĐ-BGDĐT 30/06/2013 Bộ GD&ĐT 2013
5 Luật kinh tế 7380107 5273/QĐ-BGDĐT 31/10/2015 Bộ GD&ĐT 2016
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 4330/QĐ-BGDĐT 17/06/2009 Bộ GD&ĐT 2009
7 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 7480112 92/QĐ-ĐHĐA 05/05/2020 ĐHĐA 2020
8 Điều dưỡng 7720301 4209/QĐ-BGDĐT 06/09/2011 Bộ GD&ĐT 2011
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303 1851/QĐ-BGDĐT 14/05/2017 Bộ GD&ĐT 2017
10 Kế toán 7340301 4330/QĐ-BGDĐT 17/06/2009 Bộ GD&ĐT 2009
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 3237/QĐ-BGDĐT 15/08/2012 Bộ GD&ĐT 2012
12 Quản trị nhân lực 7340404 3225/QĐ-BGDĐT 18/08/2014 Bộ GD&ĐT 2014
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 4460/QĐ-BGDĐT 11/10/2017 Bộ GD&ĐT 2017
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 105/QĐ-ĐHĐA 16/05/2020 ĐHĐA 2020
15 Luật 7380101 91/QĐ-ĐHĐA 05/05/2020 ĐHĐA 2020
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1669/QĐ-BGDĐT 20/06/2019 Bộ GD&ĐT 2019
17 Tâm lý học 7310401 4410/QĐ-BGDĐT 09/10/2017 Bộ GD&ĐT 2018
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 3225/QĐ-BGDĐT 18/08/2014 Bộ GD&ĐT 2014
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 1851/QĐ-BGDĐT 14/05/2017 Bộ GD&ĐT 2017
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 3237/QĐ-BGDĐT 15/08/2012 Bộ GD&ĐT 2012
21 Dược học 7720201 313/QĐ-BGDĐT 03/02/2019 Bộ GD&ĐT 2019
22 Nông nghiệp 7620101 1602/QĐ-BGDĐT 28/05/2019 Bộ GD&ĐT 2019
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 2360/QĐ-BGDĐT 11/06/2018 Bộ GD&ĐT 2018
24 Dinh dưỡng 7720401 4408/QĐ-BGDĐT 09/07/2017 Bộ GD&ĐT 2018
25 Marketing 7340115 1030/QĐ-BGDĐT 15/04/2020 Bộ GD&ĐT 2020
26 Quản trị khách sạn 7810201 2359/QĐ-BGDĐT 11/06/2018 Bộ GD&ĐT 2018
27 Quản trị kinh doanh 7340101 4330/QĐ-BGDĐT 17/06/2009 Bộ GD&ĐT 2009

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3 Tổ hợp xét tuyển 4
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn thi chính Mã tổ hợp môn Môn thi chính Mã tổ hợp môn Môn thi chính Mã tổ hợp môn Môn thi chính
1 Các ngành đào tạo đại học                      
1.1 Giáo dục Mầm non 7140201 48 72 C00   D01   M01   M06  
1.2 Giáo dục Tiểu học 7140202 32 48 C00   D01   M01   M06  
1.3 Ngôn ngữ Anh 7220201 80 120 D01   D78   D90   D96  
1.4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 60 90 A01   C00   D01   D04  
1.5 Ngôn ngữ Nhật 7220209 36 54 A01   C00   D01   D06  
1.6 Tâm lý học 7310401 32 48 A16   C00   C15   D01  
1.7 Quản trị kinh doanh 7340101 60 90 A00   A16   C00   D01  
1.8 Marketing 7340115 36 54 A00   A16   C00   D01  
1.9 Tài chính Ngân hàng 7340201 48 72 A00   A16   C15   D01  
1.10 Kế toán 7340301 36 54 A00   A16   C15   D01  
1.11 Quản trị nhân lực 7340404 48 72 C00   C15   D01   D78  
1.12 Quản trị văn phòng 7340406 48 72 C00   C15   D01   D78  
1.13 Luật 7380101 36 54 A00   C00   C15   D01  
1.14 Luật kinh tế 7380107 48 72 A00   C00   C15   D01  
1.15 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 7480112 36 54 A00   A01   D01   D90  
1.16 Công nghệ thông tin 7480201 100 150 A00   A01   D01   D90  
1.17 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 40 60 A00   A01   D01   D90  
1.18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 40 60 A00   A01   D01   D90  
1.19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 24 36 A00   A01   D01   D90  
1.20 CNKT điều khiển và tự động hóa 7510303 24 36 A00   A01   D01   D90  
1.21 Công nghệ thực phẩm 7540101 24 36 A00   B00   B08   D01  
1.22 Nông nghiệp 7620101 40 60 A00   B00   B08   D01  
1.23 Dược 7720201 44 66 A00   B00   D07   D90  
1.24 Điều dưỡng 7720301 64 96 A00   B00   B08   D90  
1.25 Dinh dưỡng 7720401 24 36 A00   B00   B08   D90  
1.26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 72 108 A00   C00   C15   D01  
1.27 Quản trị khách sạn 7810201 52 78 A00   C00   C15   D01  
1.28 QT Nhà hàng và DV ăn uống 7810201DA 36 54 A00   C00   C15   D01  

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

1.5.1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Đối với ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng: Hội đồng tuyển sinh Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 của Trường.
  • Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Trường và của Bộ GD&ĐT ngay sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

1.5.2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo Học bạ THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình chung năm lớp 12 từ 6,0 trở lên.
  • Đối với khối ngành Sức khoẻ và Đào tạo giáo viên: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường

1.6.1. Mã số trường, mã số ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Á; Mã trường: DAD
  • Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định điểm xét tuyển; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
TT Ngành học Mã ngành Thí sinh tự chọn một hoặc kết hợp nhiều phương thức để đăng ký xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Tổ hợp môn xét tuyển theo Học bạ (HK 1 lớp 12) Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo Học bạ
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M01: Văn, NK1, NK2 M01: Văn, NK1, NK2 Tổng điểm 3 năm≥ 24,0
M06: Văn, Toán, NK M06: Văn, Toán, NK Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0
C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 năm≥ 24,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0
M01: Văn NK1, NK2 M01: Văn NK1, NK2 Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0
M06: Văn, Toán, NK M06: Văn, Toán, NK Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0
3 Tâm lý học 7310401 A16: Toán, Văn, KHTN A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Văn, Toán, KHXH C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A16: Toán, Văn, KHTN A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
5 Marketing 7340115 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A16: Toán, Văn, KHTN A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A16: Toán, Văn, KHTN A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Văn, Toán, KHXH C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
7 Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A16: Toán, Văn, KHTN A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Toán, Văn, KHXH C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
8 Quản trị nhân lực 7340404 C00: Văn, Sử, Địa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C15: Văn, Toán, KHXH C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh C03: Văn, Toán, Sử Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D78: Văn, KHXH, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
9 Quản trị văn phòng 7340406 C00: Văn, Sử, Địa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C15: Văn, Toán, KHXH C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh C03: Văn, Toán, Sử Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D78: Văn, KHXH, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
10 Luật 7380101 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Văn, Toán, KHXH C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Văn,Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
11 Luật kinh tế 7380107 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Văn, Toán, KHXH C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Văn,Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
12 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 7480112 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 22,5
A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 22,5
D01: Toán, Văn, Anh C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 22,5
D90: Toán, KHTN, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 7,5
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D90: Toán, KHTN, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
14 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D90: Toán, KHTN, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D90: Toán, KHTN, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D90: Toán, KHTN, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
17 CNKT Điều khiển và tự động hóa 7510303 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh C01: Văn, Toán, Lý Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D90: Toán, KHTN, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
B00: Toán, Hóa, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh B08: Toán, Sinh, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
19 Nông nghiệp 7620101 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
B00: Toán, Hóa, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh B08: Toán, Sinh, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
20 Dược 7720201 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 24,0
B00: Toán, Hóa, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0
D07: Toán, Hóa, Anh C02: Văn, Toán, Hóa Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0
D90: Toán, KHTN, Anh D07: Toán, Hóa, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0
21 Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 19,5
B00: Toán, Hóa, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5
B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5
D90: Toán, KHTN, Anh B08: Toán, Sinh, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5
22 Dinh dưỡng 7720401 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 19,5
B00: Toán, Hóa, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5
B08: Toán, Sinh, Anh B03: Toán, Sinh, Văn Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5
D90: Toán, KHTN, Anh B08: Toán, Sinh, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5
23 Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Toán, Văn, KHXH C03: Văn, Toán, Sử Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
24 Quản trị Khách sạn 7810201 A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Toán, Văn, KHXH C03: Văn, Toán, Sử Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
25 CN Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống 7810201DA A00: Toán, Lý, Hóa A00: Toán, Lý, Hóa Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
C15: Toán, Văn, KHXH C03: Văn, Toán, Sử Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D01: Toán, Văn, Anh D01: Toán, Văn, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Văn, Toán, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
D78: Văn, KHXH, Anh D01: Văn, Toán, Anh Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D90: Toán, KHTN, Anh D14: Văn, Sử, Anh Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D96: Toán, KHXH, Anh D15: Văn, Địa, Anh Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D04: Văn, Toán, Trung D65: Văn, Sử, Trung Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
28 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01: Toán, Lý, Anh A01: Toán, Lý, Anh Tổng điểm 3 năm≥ 18,0
C00: Văn, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
D01: Văn, Toán, Anh D01: Văn, Toán, Anh Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
D06: Văn, Toán, Nhật D63: Văn, Sử, Nhật Điểm TBC lớp 12≥ 6,0

2.6.2. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển của Trường.

a) Xét tuyển theo Học bạ THPT

  • Phạm vi xét tuyển: Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
  • Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả học tập THPT của 3 năm (trừ học kỳ 2 lớp 12) hoặc kết quả học tập của 3 học kỳ hoặc điểm trung bình học kỳ 1 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc kết quả học tập năm lớp 12. Xét tuyển từ cao xuống thấp.

Điểm xét tuyển:

(1) Xét kết quả học tập 3 năm: Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung (TBC) lớp 10 cộng điểm TBC lớp 11 cộng điểm trung bình (TB) học kỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Điểm XT = ĐiểmTBClớp10 + ĐiểmTBClớp11 + ĐiểmTBHK1_lớp12 + Điểmưu_tiên

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5
  • Các ngành khác ≥ 18.0

(2) Xét kết quả học tập 3 học kỳ: Điểm xét tuyển là điểm TB học kỳ 1 lớp 11 cộng điểm TB học kỳ 2 lớp 11 cộng điểm TB học kỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Điểm XT = ĐiểmTBHK1_lớp11 + ĐiểmTBHK2_lớp11 + ĐiểmTBHK1_lớp12 + Điểmưu_tiên

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5
  • Các ngành khác ≥ 18.0

(3) Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12: Điểm xét tuyển là tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 12 của các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Điểm XT = ĐiểmTBmôn_1 + ĐiểmTBmôn_2 + ĐiểmTBmôn_3 + Điểmưu_tiên

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5
  • Các ngành khác ≥ 18.0

(4) Xét kết quả học tập năm lớp 12: Điểm xét tuyển là điểm TBC lớp 12 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Điểm XT = ĐiểmTBClớp12 + Điểmưu_tiên

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 6.5
  • Các ngành khác ≥ 6.0

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào và nguyên tắc xét tuyển:

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng tối thiểu theo quy định của Trường. Đối với các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Không nhân hệ số các cột điểm TBC năm học, TB học kỳ và môn xét tuyển;
  • Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định của Trường;
  • Căn cứ chỉ tiêu, điểm xét tuyển và chính sách ưu tiên trong tuyển sinh để xét trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường;
  • Nguyên tắc xét tuyển chung: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định;
  • Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

  • Phạm vi xét tuyển: Phương thức này áp dụng 40% chỉ tiêu; áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
  • Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (hoặc kết quả bảo lưu đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019). Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao đến thấp.

Điểm XT = ĐiểmTHPTmôn thi_i + Điểmưu_tiên

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào và nguyên tắc xét tuyển

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT). Đối với các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Đối với thí sinh sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 của Trường.
  • Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành.
  • Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định của Trường.
  • Căn cứ chỉ tiêu, kết quả thi tốt nghiệp THPT và chính sách ưu tiên trong tuyển sinh để xét trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển chung: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định.
  • Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

c) Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu:

Phạm vi xét tuyển:

  • Phương thức này áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học.
  • Nhà trường tổ chức thi tuyển các môn thi năng khiếu tùy theo tổ hợp xét tuyển: hát/múa, kể truyện/đọc diễn cảm.

Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm TB học kỳ 1 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu. Xét tuyển từ cao đến thấp.

Điểm xét tuyển:

(1) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và điểm thi môn năng khiếu: Điểm xét tuyển là tổng điểm của các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Điểm XT = ĐiểmTHPTmôn thi_i + Điểmthimôn NK_i + Điểmưu_tiên

(2) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và điểm thi môn năng khiếu: Điểm xét tuyển là tổng điểm của các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Điểm XT = ĐiểmTBmôn_i + Điểmthimôn NK_i + Điểmưu_tiên ≥ 24.0

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào và nguyên tắc xét tuyển

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng tối thiểu theo quy định của Trường. Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập theo THPT và điểm thi môn năng khiếu chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và điểm thi môn năng khiếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT).
  • Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.
  • Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành.
  • Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định của Trường.
  • Căn cứ chỉ tiêu, kết quả thi tốt nghiệp THPT và chính sách ưu tiên trong tuyển sinh để xét trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển chung: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định.
  • Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

d) Xét tuyển thẳng

  • Hình thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh thuộc các trường THPT chuyên

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Đối với thí sinh ĐKXT theo Học bạ THPT:

Thời gian dự kiến Nội dung
Từ ngày 01/4
24/8 - 29/8 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có), kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót.
01/9 - 05/9 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi có kết quả xét công nhận tốt nghiệp)

Nhà trường ưu tiên gửi thông tin đến sớm cho thí sinh qua các kênh như: Tin nhắn SMS, giới thiệu cổng thông tin điện tử của Trường để hướng dẫn các thủ tục cần thiết khi nhập học, nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều thông tin, cơ hội để chọn trường, trước khi có kết quả tốt nghiệp THPT. Đồng thời, sau khi được công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh có thể kịp thời đến trường làm thủ tục nhập học. b) Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

b) Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Thời gian dự kiến Nội dung
15/6 - 30/6
  • Thí sinh ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở GDĐT sở tại qui định.
09/9 - 16/9 Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến (nếu có)
09/9 - 18/9 Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu ĐKXT (nếu có)
24/9 - 26/9 Thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1 theo Quy chế tuyển sinh và Công bố kết quả trúng tuyển chính thức.

Ngay sau đợt chính thức, Trường tổ chức xét tuyển 3 đợt bổ sung, mỗi đợt nhận hồ sơ trong 10 ngày. Lịch cụ thể được đăng tải trên website Trường.

c) Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

Thời gian dự kiến Nội dung
Trước 20/7 Thí sinh gửi Hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về các Sở GD&ĐT.
Trước 20/8 Trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định và gửi kết quả đến các Sở để thông báo cho thí sinh.
Trước 05/9 Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học tại các trường
  • Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào Trường và thí sinh học các chương trình THPT nước ngoài đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu đơn đăng ký trên website https://donga.edu.vn/tuyensinh và nộp trực tiếp tại Trường từ ngày 01/4 đến 30/8.

d) Tổ chức thi năng khiếu

Hình thức Nội dung
Môn thi
  • Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để lấy điểm xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp môn có môn năng khiếu. Các môn thi năng khiếu: hát/múa, kể chuyện/đọc diễn cảm;
  • Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.
Thời gian và địa điểm thi
  • Thời gian nhận hồ sơ: xem thông báo chi tiết tại website: https://donga.edu.vn/tuyensinh
  • Dự kiến tổ chức các đợt thi:
    • Đợt 1: 27-28/08/2020;
    • Đợt 2: 10-11/09/2020.
  • Địa điểm thi: tại Trường Đại học Đông Á.
Hồ sơ đăng ký và dự thi năng khiếu
  • Thí sinh đăng ký dự thi trực tiếp tại Trường hoặc đăng ký trực tuyến tại website https://donga.edu.vn/tuyensinh,
  • Khi đi thi, thí sinh cần mang theo: Giấy báo dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT; CMND hoặc Thẻ căn cước công dân.

1.7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky hoặc đăng ký trực tiếp bằng cách tải mẫu trên website: https://donga.edu.vn/tuyensinh, điền đầy đủ thông tin và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về Trường.
  • Sau khi đăng ký thành công, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển (nếu đăng ký trực tiếp; tải mẫu tại website).
    • Bản phôtô Học bạ THPT (có công chứng).
    • Bản phôtô Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT: hồ sơ theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh nộp trực tiếp tại trường THPT.

1.7.3. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.

Nơi nhận hồ sơ: Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Á

Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại liên hệ: 0236.3519.991 – Fax: 0236.3531.333.

Website: http://donga.edu.vn/ - Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

1.9. Lệ phí xét tuyển

  • Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT trong đợt 1: 30.000 đồng/01 nguyện vọng.
  • Xét tuyển theo phương thức khác: 30.000 đồng

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

  • Học phí bậc đại học chính quy: 495.000 đồng/tín chỉ (7.920.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ)). Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, CNKT Ô tô: 530.000  đồng/tín chỉ (8.480.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ); ngành Dược: 810.000 đồng/tín chỉ (12.960.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).
  • Học phí ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

  • Nhà trường có dịch vụ hỗ trợ chỗ ở nội trú cho 3.000 SV.
  • Ngoài chính sách thí sinh được hưởng theo của Quy chế tuyển sinh, thí sinh các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên sau khi nhập học được trao Học bổng Khuyến học và Học bổng Khuyến tài theo qui định của Nhà trường, được công bố tại cổng thông tin điện
  • tử của Nhà trường https://donga.edu.vn
  • Thông tin tuyển sinh của trường được cập nhật liên tục trên các kênh thông tin:

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

a) Lĩnh vực Du lịch

STT Tên đơn vị Địa chỉ Nội dung hợp tác
1 Mikazuki Hotel Tokyo, Nhật Bản Hợp tác tuyển dụng SV tham gia chương trình Internship 12 tháng & làm việc tại Nhật
2 Route Inn Hotel Tokyo, Nhật Bản Hợp tác tuyển dụng SV làm việc  tại Nhật
3 Dommy Inn Hotel Tokyo, Nhật Bản Hợp tác tuyển dụng SV tham gia chương trình Internship 12 tháng & làm việc tại Nhật
4 Zensho Tokyo Hợp tác tuyển dụng SV tham gia chương trình Internship tại Tokyo và các vùng khác của Nhật
5 Asrapport Tokyo Hợp tác tuyển dụng SV tham gia chương trình Internship 12 tháng & làm việc tại Nhật
6 Crowne Plaza Danang Số 8, Đường Võ Nguyên Giáp,P.Khuê Mỹ, Q.NHS Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
7 Furama Resort Đường Võ Nguyên Giáp - Q.Ngũ Hành Sơn Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
8 Grand Mercure Lô A1 Khu biệt thự Đảo Xanh-Q.H Châu Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
9 Novotel Danang 36-38 Bạch Đằng, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
10 One Opera Danang 115 Nguyễn Văn Linh Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
11 Premier Village Danang Đường Võ Nguyên Giáp - Q.Ngũ Hành Sơn Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
12 Vinpearl Resort & Spa Danang Số 7 đường Trường Sa - P.Hòa Hải Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
13 Naman Retreat Tổ 53 Tân Trà, đường Trường Sa, P Hòa Hải Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
14 Grand Tourance 252 Võ Nguyên Giáp, Quận Sơn Trà Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
15 Mường Thanh Luxury Danang 270 Võ Nguyên Giáp, Quận Ngũ Hành Sơn Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
16 Ala Cate Danang 200 Võ Nguyên Giáp, Sơn Trà Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
17 Brilliant 162 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
18 Sandy Beach Resort Danang Số 21 đường Trường Sa, Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
19 Eden Plaza 05 Duy Tân, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
20 Gopatel 202 Nguyễn Chí Thanh Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
21 Mường Thanh Grand Danang 962 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, ĐN Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
22 Avatar Danang 120 An Thượng 2, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
23 Le Hoang Beach Danang Lô 23 B4.1 Võ Nguyên Giáp, Sơn Trà Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
24 Grandvrio Danang 01 – 03 Đống Đa, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng   Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
25 7 Sea 150 Võ Nguyên Giáp. P.Phước Mỹ, Quận Sơn Trà Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
26 King's Finger Danang 171 Nguyễn Văn Thoại - P.An Hải Đông, Q.Sơn Trà Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
27 Saigon Grand 5 Đống Đa, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
28 Sea Phonix 115 Hồ Xuân Hương - P.Mỹ An - Ngũ Hành Sơn Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
29 Công ty TNHH phát triển Nam Hội An Thôn Tây Sơn Tây, Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam,  Việt Nam Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
30 HoiAn Beach Resort 01 Cửa Đại, Hội An, Quảng Nam Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
31 Nhà hàng quốc hội Nalod Đường Võ Nguyên Giáp, P. Mỹ An, Q. Sơn Trà, Tp Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
32 Sheraton Grand Danang Đường Trường Sa, P. Hoà Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
33 Sân gôn Vinacapital Phường Hoà Hải, Quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
34 Công ty TNHH Quản lý Vinpearl Số 7 đường Bằng Lăng 1, Khu đô thi sinh thái Vinhomes Riverside, P. Việt Hưng, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
35 CÔNG  TNHH MTV Giải trí và du lịch Việt Nam 36 Võ Văn Tần, Thanh Khê, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
36 Công ty cổ phần sân gôn Indochina Hội An Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
37 Công ty TNHH lữ hành Quốc tế Hải Vân Cát 1020 Ngô Quyền, Sơn Trà, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
38 Trần Quang Hào 11 Nguyễn Công Trứ Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
39 CN Cty CNHH MTV DVLH Saigontourist tại Đà Nẵng 357 Phan Chu Trinh Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
40 Khách sạn Grand Tourane 252 Võ Nguyên Giáp, Sơn Trà, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
41 Công ty Du lịch Vietravel - Chi nhánh Đà Nẵng 58 Pasteur, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
42 CN Cty CNHH MTV DVLH Saigontourist tại Đà Nẵng 357 Phan Chu Trinh Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
43 Intercontinental Danang Sun Peninsula Resort Khu du lịch sinh thái Biển Bãi Bắc, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
44 CT TMDV Kachiusa King's Finger hotel 171 Nguyễn Văn Thoại, An Hải Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
45 Công ty cổ phần du lịch Việt Nam Vitours 83 Nguyễn Thị Minh Khai, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
46 CT TNHH Đầu tư và Phát triển Silver Shores Lô số 8, Đường Võ Nguyên Giáp, Khuê Mỹ, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
47 Nhà hàng Bushido Số 90 Đường 2/9, Hải Châu, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
48 Vinpearl Premium Đà Nẵng Đường Trường Sa, P. Hoà Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực

b) Lĩnh vực Công nghệ thông tin

STT Tên đơn vị Địa chỉ Nội dung hợp tác
1 CMB Da nang và hiệp hội CNTT CHIBA Nhật Bản Hợp tác du học Nhật Bản
2 Evolable Asia Nhật Bản Hợp tác tuyển dụng SV thực tập và làm việc tại Nhật
3 FPT Soft Tòa nhà FPT Complex, Nam Kỳ Khởi NGhĩa, Hòa Hải, NGũ Hành Sơn, ĐN Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
4 Digital Ship Số 2 Quang Trung, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
5 Vietnam Codecomplex Tầng 4 , 218 Bạch Đằng,Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
6 Công ty TNHH quản lý Vinpearl Số 7 đường Bằng Lăng 1, Khu đô thi sinh thái Vinhomes Riverside, P. Việt Hưng, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
7 Công ty TNHH Quốc Hùng 156 - 158 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
8 Công ty Global Design It   Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
9 Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Vintech Số 7 đường Bằng Lăng 1, Khu đô thi sinh thái Vinhomes Riverside, P. Việt Hưng, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
10 CT TNHH Đầu tư và Phát triển Silver Shores Lô số 8, Đường Võ Nguyên Giáp, Khuê Mỹ, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
11 Furama Resort Đường Võ Nguyên Giáp, P. Mỹ An, Q. Sơn Trà, Tp Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bình Định 1 Bà Triệu, Quy Nhơn, Bình Định Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
13 Bệnh viện máy tính quốc tế Icare 514 Nguyễn Tri Phương, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
14 Công ty cổ phần Inet Tầng 9, 203 Ông Ích Khiêm, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
15 Công ty điện toán và truyền số liệu VDC3, Đà Nẵng 59 Trần Phú, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
16 Công ty TNHH giải pháp số Nhật Thành 322/14 Hải Phòng, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực
17 TT ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam VNCert ĐN 78 Bạch Đằng, Đà Nẵng Hợp tác đào tạo và cung ứng nhân lực

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù

STT Các ngành đào tạo ưu tiên Mã ngành Tổng số GV cơ hữu quy đổi Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi Tổng số chỉ tiêu theo quy định chung Tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
1 Công nghệ thông tin 7480201 19.5 9.2 198 52
2 Quản trị khách sạn 7810201 19.2 4.2 88 92
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15.0 3.5 132 90

1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ đại học (không trái quy định hiện hành)....

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Năm tuyển sinh 2018

Khối ngành Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 1130 0 472 0 420 0 91 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 940 0 386 0 300 0 92 0
Khối ngành VI 440 0 212 0 205 0 91 0
Khối ngành VII 390 0 137 0 61 0 92 0

1.13.2. Năm tuyển sinh 2019

Khối ngành Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 1472 0 379 0 288 0 92 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 1318 0 495 0 296 0 91 0
Khối ngành VI 888 0 332 0 230 0 91 0
Khối ngành VII 540 0 136 0 60 0 93 0

1.14. Tài chính

  • Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 119.300.000.000 đồng.
  • Tổng chi phí trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 15.700.000 đồng.