Thời điểm "vàng" đăng ký xét học bạ THPT

Trong bối cảnh dịch Covid-19 đang diễn biến khôn lường, ảnh hưởng không ít đến hoạt động học tập, ôn luyện và đi lại của học sinh trước kỳ thi tốt nghiệp THPT, phương thức tuyển sinh này phát huy lợi thế hơn bao giờ hết. Cùng Đại học Đông Á tìm hiểu các lợi thế này nhé!

 

Bạn đang đặt chân gần cuối chặng đua xét tuyển đại học năm 2021. Bạn lo ngại:

🔸 Tâm lý thi cử ảnh hưởng đến điểm số

🔸 Chờ đợt kết quả xét tuyển lâu...

Phương thức xét tuyển học bạ phát huy lợi thế hơn bao giờ hết, giúp 2k3 có thêm:

- Cơ hội trúng tuyển vào ngành học và trường học yêu thích.

- Tăng thêm cơ hội xét học bổng nếu học bạ “đẹp”

Khi trúng tuyển dù sinh viên đăng ký xét học bạ hay điểm thi THPT, hay tuyển thẳng… đều được hưởng chương trình học, quyền lợi học tập và mức học phí giống nhau. 

- Thủ tục, đăng ký xét tuyển đơn giản: Đăng ký trực tuyến tại đây:

 

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ cả năm lớp 12

I

Nhóm ngành Sức khỏe

1

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C02: Văn, Toán, Hóa
D07: Toán, Hóa, Anh

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
B08: Toán, Sinh, Anh

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
B08: Toán, Sinh, Anh

II

Nhóm ngành sư phạm

4

Giáo dục mầm non

7140201

M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

5

Giáo dục tiểu học

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh
M06: Văn, Toán, NK

6

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

III

Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật

7

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

9

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

10

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

11

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

12

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C04: Văn, Toán, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

14

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
B08: Toán, Sinh, Anh

15

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
D01: Toán, Văn, Anh

IV

Nhóm ngành ngôn ngữ

16

Ngôn ngữ anh

7220201

A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh

17

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Toán, Văn, Anh

18

Ngôn ngữ nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Toán, Văn, Anh

19

Ngôn ngữ hàn quốc

7220210

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Văn, Toán, Sử
D01: Toán, Văn, Anh

V

Khóm ngành Kinh tế, Quản trị, Du lịch

20

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

21

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

22

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

23

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

24

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

25

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

26

Kinh doanh quốc tế*

7340120

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

27

Thương mại điện tử*

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

28

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

29

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
D01: Toán, Văn, Anh

30

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

31

Quản trị văn phòng

7340406

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

32

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

33

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

Đăng ký trực tuyến tại đây:

 

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT

1. Hồ sơ

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

2. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

Riêng phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT: 25.000 đồng

3. Địa điẻm nộp hồ sơ

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

XEM THÊM CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH KHÁC